Đặt tên tiếng Trung hay ý nghĩa và thuần Trung Quốc vô cùng quan trọng
Đặt tên tiếng Trung hay ý nghĩa và thuần Trung Quốc là 1 vấn đề rất lớn. Tên không chỉ có hình tượng của di sản văn hóa, gia đình mà còn biểu hiện lý tưởng, niềm tin, sự hy vọng lớn lao của bố mẹ. Trong hướng dẫn này, chúng tôi cân nhắc các tên hay gặp nhứt của Trung Quốc, cũng như các xu thế lịch sử về tên con, gồm có danh sách những tên top đầu cho con trai và con gái ở China trong trên 70 năm qua.
Tên tiếng Trung hàng đầu
Vậy các cái tên tiếng Trung hay gặp nhất thời điểm ngày nay là gì?
Bộ Công an China khảo sát tên được đăng ký của toàn bộ người dân Trung Quốc mỗi năm. Theo thông báo gần đây nhứt được thông báo trong thời điểm tháng 1 năm 2022, 张伟 (Zhāng Wěi) vẫn là họ và cách phối hợp tên hay gặp nhứt của Trung Quốc, với 294.282 người mang nó như tên đầy đủ của họ, kế tiếp là 王伟 (Wáng Wěi), 李娜(Lǐ Nà), 王芳 (Wáng Fāng), & 李伟 (Lǐ Wěi). Tuy vậy, những cái tên như vậy đa số được đặt cho tất cả những người sinh trong các năm 1970 và 1980 & chẳng còn là xu thế nữa. Data mới nhất cho thấy 10 cái tên Trung Quốc hay gặp nhất hiện tại là :
Thứ hạng Tên con trai Tên con gái
1 沐宸 (Mùchén): 22,958 若汐 (Ruòxī): 18,293
2 浩宇 (Hàoyǔ): 15,722 一诺 (Yīnuò): 16,884
3 沐辰 (Mùchén): 15,660 艺涵 (Yìhán): 15,388
4 茗泽 (Míngzé): 13,175 依诺 (Yīnuò): 15,208
5 奕辰 (Yìchén): 12,583 梓涵 (Zǐhán): 14,221
6 宇泽 (Yǔzé): 12,191 苡沫 (Yǐmò): 13,352
7 浩然 (Hàorán): 11,808 雨桐 (Yǔtóng): 11,916
8 奕泽 (Yìzé): 10,899 欣怡 (Xīnyí): 11,742
9 宇轩 (Yǔxuān): 10,825 语桐 (Yǔtóng): 10,795
10 沐阳 (Mùyáng): 10,201 语汐 (Yǔxī): 10,573
(Số sau tên tượng trưng cho số lượng trẻ sơ sinh được đặt tên đó vào năm 2021.)
báo cáo do Bộ biên soạn năm nay đã phân tích các cái tên được chọn cho 4,681 triệu bé trai & 4,192 triệu bé gái sinh từ thời điểm ngày 1 tháng 1 tới ngày 31 tháng mười hai năm 2021 ở China. Nó tiết lộ rằng tên top đầu của trẻ sơ sinh China là沐 宸 ( Mù c hén ) cho nam nhi và若 汐 (Ruòx ī ) cho con gái .
so với năm ngoái, mười tên bé gái hàng đầu vẫn tương đối không đổi, ngoại trừ 若 汐 (Ruòxī) tăng vọt lên vị trí số một & 1 số TH hoán đổi nhỏ. Nhưng có 1 số chuyển động thú vị về hướng các anh chàng, với bảy cái tên mới nằm trong top 10.
Bạn có người bạn China nào có em bé mê thích một trong nhiều cái tên này trong bảng xếp hạng các cái tên hay gặp nhứt không?
hiện giờ, trước lúc chúng ta đi xa hơn, có 2 điều bạn cần hiểu biết về tên China.
1. Tên của 1 người China bao gồm 姓 (xìng) - họ, và 名 (míng) - tên riêng và không hề có bất cứ khoang trống nào ở giữa chúng khi viết bằng kí tự .
Họ, thường là một ký tự (âm tiết) được thừa kế từ cha của 1 người, luôn đứng trước tên đã cho.
Tên China thường có 1 hoặc hai ký tự. Những cái tên có 1 kí tự đã phổ biến từ các năm 1970 tới đầu những năm 2000, nhưng các cái tên có hai ký tự thì phổ biến hơn khá nhiều trong suốt lịch sử & những năm mới gần đây.
2. Khi đặt tên cho con cái của họ, âm thanh, ý nghĩa & sự thu hút bức hình của các kí tự là những cân nhắc chính đối với những bậc cha mẹ Trung Quốc. Số lượng nét được sử dụng để viết các ký tự cũng là 1 yếu tố.
thông thường, một âm tiết tiếng Trung có thể tương đương với cùng 1 số kí tự, mỗi kí tự mang một ý nghĩa khác nhau. Ví dụ, âm tiết “yī” có khả năng được viết thành 一 (một), 衣 (quần áo), 依 (dựa vào), v.v. (Hãy nghĩ tới việc ghi lại âm thanh / sel / dưới dạng “bán”, “bán” & “ô”, nếu nó hữu ích).
trong khi nhiều tên Trung Quốc phát âm giống nhau và trông giống nhau khi được La Mã hóa trong Hán Việt (cách viết La Mã hóa chính thức được sử dụng ở Trung Quốc), chúng được biểu hiện bằng các ký tự không giống nhau & được gọi là những tên khác biệt.
Ví dụ: hai tên tiếng Trung phổ biến cho những bé trai của năm 2021 - 沐 宸 và 沐 辰 đều được luyện âm là "Mùchén" nhưng có ý nghĩa khác biệt.
Bạn thấy quan điểm của tôi, phải không?
Với ý nghĩ ấy, hiện nay chúng ta hãy cùng chúng tôi tìm hiểu sâu hơn về những cái tên hàng đầu của Trung Quốc, tìm hiểu được ý nghĩa của chúng trong ngôn ngữ China & Tại sao chúng lại trở nên phổ biến đối với các bậc bố mẹ thuộc thế hệ trẻ ở China.
Xem thêm: https://tomatotranslation.com/tong-hop-cac-bai-viet-dich-thuat-phien-dich-hay-nhat/
bắt đầu nào!
Tên tiếng Trung phổ biến nhứt cho nam nhi năm 2021
沐 宸 (Mùchén) chính thức là vua của tên con trai Trung Quốc vào năm 2021, tiếp theo là 浩宇 (Hàoyǔ) - tên top đầu của năm 2019, & phiên update gần giống của chính nó là 沐 辰 (Mùchén). 奕 辰 (Yìchén) - cái tên phổ biến nhứt năm 2020, tụt bốn bậc.
đáng chú ý nhất, các ký tự 沐 (mù) - nghĩa là "tắm", 宇 (yǔ) - nghĩa là "vũ trụ" & 泽 (zé) - nghĩa là "lòng nhân từ", thống trị danh sách 10 tên con trai hàng đầu (mỗi tên hình thành ba lần) . Những tên có chứa 辰 (chén) - “mặt trời, mặt trăng, các vì sao” và 浩 (hào) - “rộng lớn” cũng tương đối hay gặp. Nếu như bạn đọc to danh book, bạn sẽ nhận thấy rằng toàn bộ những tên trong top 10 bao gồm ít nhất một trong những âm tiết này.
sau đây là danh book 10 tên hay gặp nhứt cho con trai ở Trung Quốc năm 202 1, cùng theo với ý nghĩa của chúng.
1. Mùchén
Xếp hạng hay gặp vào năm 2021: 1
Số bé trai 2021: 22,958
Ý nghĩa: tắm trong thiên đàng
Tên cùng âm với các ký tự thay thế:沐 辰, 慕 宸, 慕 辰
2. Haoyu (Hàoyǔ)
Xếp hạng mức phổ biến vào năm 2021: 2
Số bé trai 2021: 15,722
Ý nghĩa: thiên hà rộng lớn
các tên trùng âm với các kí tự thay thế:皓 宇, 昊宇
3. Muchen (Mùchén)
Xếp hạng phổ biến vào năm 2021: 3
Số bé trai 2021: 15,660
Ý nghĩa: tắm trong mặt trời, mặt trăng, các Vì sao
Tên đồng âm trong các kí tự thay thế:沐 宸, 慕 辰, 慕 宸
4. Míngzé
Xếp hạng mức độ phổ biến vào năm 2021: 4
Số bé trai 2021: 13.175
Ý nghĩa: lòng hiền đức của lá trà
các tên giống nhau trong các ký tự thay thế:明泽, 铭 泽
5. Yìchén
Xếp hạng hay gặp vào năm 2021: 5
Số bé trai 2021: 12,583
Ý nghĩa: mặt trời, mặt trăng, các Tại sao
Tên giống nhau trong những kí tự thay thế:亦 辰, 奕 宸, 亦 宸
6. Yǔzé
Xếp hạng mức phổ biến vào năm 2021: 6
Số trẻ con trai 2021: 12,191
Ý nghĩa: lòng hiền hậu ngoài trái đất
Tên đồng âm với các ký tự thay thế:雨 泽, 宇 择
7. Haorán
Xếp hạng mức độ phổ biến vào năm 2021: 7
Số trẻ em trai năm 2021: 11,808
Ý nghĩa: sự rộng lớn
những tên trùng âm với các ký tự thay thế:皓然, 昊 然
8. Yìzé
Xếp hạng mức độ phổ biến vào năm 2021: 8
Số bé trai 2021: 10,899
Ý nghĩa: lòng hiền từ lớn
các tên giống nhau trong những kí tự thay thế:亦泽, 奕 择
9. Yu Xuan (Yǔxuān)
Xếp hạng mức độ phổ biến vào năm 2021: 9
Số trẻ em trai năm 2021: 10,825
Ý nghĩa: tầm cỡ ngoài hành tinh
Tên cùng âm với các ký tự thay thế:雨轩, 宇 宣
10. Muyang (Mùyáng)
Xếp hạng hay gặp vào năm 2021: 10
Số trẻ con trai 2021: 10,212
Ý nghĩa: tắm trong ánh sáng mặt trời
Tên đồng âm với các kí tự thay thế:慕 阳, 沐 杨, 慕 杨
Tên tiếng Trung hay gặp nhứt cho con gái năm 2021
Đối với tên các cô gái China, cuộc cạnh tranh năm nay khốc liệt trên một chút: 若 汐 (Ruòxī) là tên phổ biến nhứt, với 一 诺 (Yīnuò), tên đứng đầu của năm 2020, đứng thứ hai. 艺 涵 (Yìhán) và 依 诺 (Yīnuò) dành vị trí thứ 3 & thứ tư, tiếp theo là Một số cái tên quen thuộc từ những năm trước. 苡 沫 (Yǐmò) cũng xuất hiện trong top 10 bảng xếp hạng, & 梦瑶 (Mèngyáo) rời top 10.
sau đây là danh book 10 tên phổ biến nhứt cho con gái ở Trung Quốc năm 202 1 , cùng với ý nghĩa của chúng.
1. Ruòxī
Xếp hạng mức phổ biến vào năm 2021: 1
Số cô gái 2021: 18,293
Ý nghĩa: giống như thủy triều đêm
Tên đồng âm với các kí tự thay thế:若 曦, 若 熙, 若 希
2. Yinuo (Yīnuò)
Xếp hạng mức độ phổ biến vào năm 2021: 2
Số cô gái 2021: 16.884
Ý nghĩa: một lời hứa
Tên cùng âm với các ký tự thay thế:依 诺, 伊诺
3. Yìhán
Xếp hạng phổ biến vào năm 2021: 3
Số cô nàng 2021: 15.388
Ý nghĩa: nghệ thuật êm dịu
Tên đồng âm với các ký tự thay thế: Yihan, Yihan, Yihan
4. Yīnuò
Xếp hạng mức phổ biến vào năm 2021: 4
Số cô gái 2021: 15,208
Ý nghĩa: tuân thủ lời hứa
những tên giống nhau trong các kí tự thay thế:一 诺, 伊诺
5. Zihan (Zǐhán)
mức phổ biến Xếp hạng năm 2021: 5
Số cô nàng 2021: 14,221
Ý nghĩa: cây catalpa êm dịu
Tên cùng âm với các kí tự thay thế:子 涵, 紫 涵
6. Yimo (Yǐmò)
Xếp hạng mức độ phổ biến vào năm 2021: 6
Số cô nàng 2021: 13.352
Ý nghĩa: bong bóng coix
Tên đồng âm với các kí tự thay thế: Yi Mo, Yi Mo, Yi Mo
7. Yutong (Yǔtóng)
mức độ phổ biến Xếp hạng năm 2021: 7
Số cô nàng 2021: 11,916
Ý nghĩa: mưa Cây Firmiana Simplex
Tên cùng âm với các kí tự thay thế:语 桐, 雨 彤, 语 彤
8. Xinyi (Xīnyí)
Xếp hạng mức phổ biến vào năm 2021: 8
Số cô gái 2021: 11,742
Ý nghĩa: điều vui
Tên đồng âm với các kí tự thay thế:心怡
9. Yutong (Yǔtóng)
Xếp hạng phổ biến vào năm 2021: 9
Số cô nàng 2021: 10,795
Ý nghĩa: nói cây Firmiana Simplex
Tên cùng âm với các ký tự thay thế:雨桐, 语 彤, 雨 彤
10. Yuxi (Yǔxī)
Xếp hạng mức phổ biến vào năm 2021: 10
Số cô nàng 2021: 10,573
Ý nghĩa: nói thủy triều đêm
những tên giống nhau trong những ký tự thay thế:雨 汐, 雨 熙, 语 熙